Báo giá thi công hoàn thiện

13/07/2023 4 lượt xem

Giá Thi Công Hoàn Thiện Nhà Mới Nhất 2023

Giá thi công hoàn thiện gồm các chi phí cần thiết để hoàn thiện công trình xây dựng sau khi đã xây thô. Giá thi công hoàn thiện phụ thuộc vào loại, kích thước và quy mô, vị trí, chất liệu, thiết kế của công trình.

Dưới đây Phước Sơn gửi bảng tham khảo giá thi công hoàn thiện nhà mới nhất 2023. Đơn giá giao động từ 2.800.000 – 3.500.000 Vnđ/m2 sàn.

Các gói thi công hoàn thiện Đơn giá Vnđ/m2 sàn
Gói cơ bản 2.800.000
Gói trung cấp 3.200.000
Gói cao cấp 3.500.000

Trên đây bảng giá chia theo sự khác nhau của nguyên vật liệu cung ứng. Để nắm rõ hơn về cách tính diện tích và các gói này phụ thuộc vật liệu đầu vào chúng ta cùng tìm hiểu.

Dự án nhà 2 tầng hiện đại 2 tầng Phước Sơn
Công ty thiết kế & xây dựng Phước Sơn

Thi công hoàn thiện là gì

Thi công hoàn thiện là quá trình cuối cùng trong quá trình xây dựng. Đưa công trình xây dựng từ trạng thái gần hoàn chỉnh đến trạng thái hoàn thiện và sử dụng được.

Thi công hoàn thiện bao gồm các công việc như lắp đặt và hoàn thiện các hệ thống cơ điện (điện, nước, gas), lắp đặt các thiết bị và trang thiết bị, hoàn thiện nội thất, sơn và hoàn thiện bề mặt, lắp đặt cửa, cửa sổ, vách ngăn. Đảm bảo rằng công trình đã đạt được chất lượng và tiêu chuẩn cần thiết để sử dụng. Thi công hoàn thiện cũng bao gồm vệ sinh và bàn giao công trình cho chủ đầu tư để họ có thể sử dụng và quản lý nó.

Các hạng mục trong thi công hoàn thiện

  • Gạch ốp lát, đá trang trí, conwood hoặc các vật liệu tạo điểm nhấn khác.
  • Sơn nước nội và ngoại thất.
  • Hạng mục chống thấm: chống thấm toilet, chống thấm tường, chống thấm trần.
  • Cửa: cửa đi, cửa vệ sinh, cửa thông phòng, cửa sổ.
  • Thiết bị vệ sinh và các phụ kiện cho nhà vệ sinh.
  • Các hạng mục hoàn thiện cầu thang: lát đá, ốp gỗ, lan can, tay vịn.
  • Hạng mục cơ điện: Điện trang trí, điện chiếu sáng, các thiết bị khác kèm theo.
  • Sàn: sàn gỗ, sàn nhựa, sàn bê tông đá mài…
  • Các hạng mục khác: ô thông tầng, khung sắt, cổng ngõ…

Bảng giá thi công hoàn thiện trọn gói nhà mới nhất 2023

Bảng giá gạch ốp lát

BẢNG GIÁ CHI TIẾT PHẦN HOÀN THIỆN
STT MỤC GÓI CƠ BẢN GÓI TRUNG CẤP GÓI CAO CẤP
1 Gạch nền các tầng Hãng Catalan, Vigracera, Tasa..vv Hãng Đồng Tâm, Thạch bàn, Bạch mã Hãng Đồng Tâm, Vietceramic, Kim Gress
2 Gạch nền sân thượng trước sau Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera, Tasa. Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera, Tasa Hãng Trung Đô, Bạch mã, Viglacera, Tasa….
3 Gạch ốp lát WC Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera,

Tasa

Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera,

Tasa

Hãng Đồng Tâm, Vietceramic, Kim

Gress

4 Đá lát sân trước, sau nhà Hãng Win-Win, Catalan, Viglacera,

Tasa

Đá thanh hóa, băm xanh rêu, sa thạch

khò

≤ 240,000/m2

Đá thanh hóa, băm xanh rêu, sa thạch

khò

≤ 240,000/m2

5 Keo chà ron Keo Weber

≤ 18,000/kg

Keo Weber

≤ 18,000/kg

Keo Weber

≤ 18,000/kg

Bảng giá sơn 2023

STT HẠNG MỤC CUNG ỨNG GÓI CƠ BẢN

2.8TR/M2

GÓI TRUNG CẤP

3.2 TR/M2

GÓI CAO CẤP

3.5 TR/M2

1 Sơn ngoại thất ( 2 lớp bả, 1 lớp lót, 2 lớp sơn) Bột trét nano, maxilite

≥ 130,000/m2

Bột trét Joton, Sơn Jotun

≥ 140,000/m2

Bột trét Dulux, sơn Dulux 3 lớp

≥ 160,000/m2

2 Sơn nội thất ( 2 lớp bả, 1 lớp lót, 2 lớp sơn) Bột trét nano, maxilite

≥ 240,000/m2

Bột trét Joton, Sơn Jotun

≥ 250,000/m2

Bột trét Dulux, sơn Dulux 3 lớp

≥ 300,000/m2

Bảng giá cửa Nhôm Xingfa hoặc cửa nhựa

STT HẠNG MỤC CUNG ỨNG GÓI CƠ BẢN

2.8TR/M2

GÓI TRUNG CẤP

3.2 TR/M2

GÓI CAO CẤP

3.5 TR/M2

1 Cửa chính 4 cánh Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông dày 2mm, phụ kiện Kinlong loại 1

Đơn giá ≤ 2,100,000/m2

Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông dày 2mm, phụ kiện Kinlong loại 1

Đơn giá ≤ 2,100,000/m2

Cửa nhôm Xingfa hệ Boss Window dày 2mm, phụ kiện Kinlong loại 1

Đơn giá ≤ 2,300,000/m2

2 Cửa phòng, WC Cửa nhựa Composite, phụ kiện ….

Đơn giá ≤ 4,500,000/m2

Cửa nhựa Composite, phụ kiện ….

Đơn giá ≤ 4,800,000/m2

Cửa nhựa Composite, phụ kiện …

Đơn giá ≤ 5,000,000/m2

3 Cửa sổ Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông dày 1.4mm, phụ kiện Kinlong loại 1

Đơn giá ≤ 1,800,000/m2

Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông dày 1.4mm, phụ kiện Kinlong loại 1

Đơn giá ≤ 1,800,000/m2

Cửa nhôm Xingfa hệ Boss Window dày 1.4mm, phụ kiện Kinlong loại 1

Đơn giá ≤ 1,900,000/m2

4 Khung bảo vệ cửa sổ Thép hộp 20x20x1.4mm, sơn epoxy

Đơn giá ≤ 550,000/m2

Thép hộp 20x20x1.4mm, sơn epoxy

Đơn giá ≤ 550,000/m2

Thép hộp 20x20x1.4mm, sơn tĩnh điện

Đơn giá ≤ 700,000/m2

Bảng gái cầu thang

STT HẠNG MỤC CUNG ỨNG GÓI CƠ BẢN

2.8TR/M2

GÓI TRUNG CẤP

3.2 TR/M2

GÓI CAO CẤP

3.5 TR/M2

1 Lan can Thép hộp 20x20x1.2mm, sơn epoxy

≤ 750K/md

Kính cường lực dày 10mm

≤ 1200K/md

Kính cường lực dày 10mm

≤ 1200K/md

2 Tay vịn Tay vịn gỗ xoan đào 40x40mm

≤ 400k/md

Tay vịn gỗ xoan đào 40x40mm

≤ 400k/md

Tay vịn gỗ sồi mỹ 40x40mm

≤ 600k/md

3 Đá cầu thang Đá đen Campuchia dày 20mm

≤ 850k/m2

Đá Kim Sa trung dày 20mm, mặt dựng đá trắng moca

≤ 1100k/m2

Đá đen Ấn Độ dày 20mm hoặc dòng cao cấp hơn

≤ 1800k/m2

4 Mặt cấp gỗ sồi Mỹ Gỗ sồi Nga (tần bì) dày 23-28mm

≤ 1,900,000/m2

Gỗ sồi Mỹ (tần bì) dày 23-26mm

≤ 2,300,000/m2

5 Đá gạch cửa Đá đen Campuchia dày 20mm

≤ 200k/md đối với ngạch cửa thường

≤ 300k/md đối với ngạch cửa chính 4 cánh

Đá đen Kim Sa Trung dày 20mm

≤ 250k/md đối với ngạch cửa thường

≤ 400k/md đối với ngạch cửa chính 4 cánh

Đá đen Ấm Độ dày 20mm

≤ 300k/md đối với ngạch cửa thường

≤ 450k/md đối với ngạch cửa chính 4 cánh

Bảng giá chống thấm theo bảng giá dịch vụ 2023

STT HẠNG MỤC CUNG ỨNG GÓI CƠ BẢN

2.8TR/M2

GÓI TRUNG CẤP

3.2 TR/M2

GÓI CAO CẤP

3.5 TR/M2

1 Chống thấm sàn, seno (vệ sinh,dán lưới sợi thủy tinh, quét 3 lớp,định mức 1,2kg/m2) Hãng Bestmix

Đơn giá ≤ 180,000/m2

Hãng Bestmix

Đơn giá ≤ 180,000/m2

Hãng Bestmix

Đơn giá ≤ 180,000/m2

2 Chống thấm tường (quét 3 lớp, định mức 08-1kg/m2) Hãng Bestmix

Đơn giá ≤ 130,000/m2

Hãng Bestmix

Đơn giá ≤ 130,000/m2

Hãng Bestmix

Đơn giá ≤ 130,000/m2

3 Chống thấm WC (vệ sinh, dán lưới sợi thủy tinh, quét 3 lớp, định mức 1,2kg/m2) Hãng Bestmix

Đơn giá ≤ 3,500,000/phòng

Hãng Bestmix

Đơn giá ≤ 3,500,000/phòng

Hãng Bestmix

Đơn giá ≤ 3,500,000/phòng

Bảng giá vật liệu thiết bị điện theo các gói dịch vụ 2023

STT HẠNG MỤC CUNG ỨNG GÓI CƠ BẢN

2.8TR/M2

GÓI TRUNG CẤP

3.2 TR/M2

GÓI CAO CẤP

3.5 TR/M2

1 Vỏ tủ điện tổng Hãng Sino Hãng Sino Hãng Schneider loại I
2 Mặt nạ, Ổ cắm, công tắc Hãng Vanlock Hãng Schneider II Hãng Schneider loại I
3 Ổ cắm internet, Tivi Hãng Vanlock Hãng Schneider II Hãng Schneider loại I
4 Đèn led downlight Kingled 6W

Đơn giá ≤ 120,000/cái

Kingled 7W

Đơn giá ≤ 130,000/cái

Kingled 9W

Đơn giá ≤ 150,000/cái

5 Đèn ốp nồi Kingled 12W

Đơn giá ≤ 250,000/cái

Kingled 12W

Đơn giá ≤ 250,000/cái

Kingled 12W

Đơn giá ≤ 250,000/cái

6 Đèn hắt nội thất Kingled 9W

Đơn giá ≤ 450,000/cái

Kingled 9W

Đơn giá ≤ 550,000/cái

Kingled 9W

Đơn giá ≤ 750,000/cái

7 Đèn hắt ngoại thất Kingled 9W

Đơn giá ≤ 850,000/cái

Kingled 9W

Đơn giá ≤ 950,000/cái

Kingled 9W

Đơn giá ≤ 1,100,000/cái

8 Đèn hắt cây Kingled 50W

Đơn giá ≤ 550,000/cái

Kingled 50W

Đơn giá ≤ 550,000/cái

Kingled 50W

Đơn giá ≤ 550,000/cái

9 Đèn rọi cỏ Kingled 5W

Đơn giá ≤ 120,000/cái

Kingled 5W

Đơn giá ≤ 120,000/cái

Kingled 5W

Đơn giá ≤ 120,000/cái

10 Đèn led dây trang trí thạch cao Kingled

Đơn giá ≤ 70,000/md

Kingled

Đơn giá ≤ 90,000/md

Kingled

Đơn giá ≤ 120,000/md

11 Đèn trang trí phòng khách Đơn giá ≤ 3,000,000/cái Đơn giá ≤ 4,000,000/cái Đơn giá ≤ 8,000,000/cái
12 Quạt hút WC Hãng tương đương

Đơn giá ≤ 500,000/cái

Hãng Panasonic

Đơn giá ≤ 1,000,000/cái

Bảng giá hiết bị vệ sinh

STT HẠNG MỤC CUNG ỨNG GÓI CƠ BẢN

2.8TR/M2

GÓI TRUNG CẤP

3.2 TR/M2

GÓI CAO CẤP

3.5 TR/M2

1 Bàn cầu Hãng Viglacera, Cearsa

Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ

Hãng American Standard, Inax

Đơn giá ≤ 6,500,000/bộ

Hãng Inax

Đơn giá ≤ 8,500,000/bộ

2 Lavobo + bộ thoát xả Hãng Viglacera, Cearsa

Đơn giá ≤ 1,000,000/bộ

Hãng American Standard, Inax

Đơn giá ≤ 2,500,000/bộ

Hãng Inax

Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ

3 Vòi sen Hãng Viglacera, Cearsa

Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ

Hãng American Standard, Inax

Đơn giá ≤ 4,000,000/bộ

Hãng Inax

Đơn giá ≤ 8,000,000/bộ

4 Vòi nóng lạnh lavobo Hãng Viglacera, Cearsa

Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ

Hãng American Standard, Inax

Đơn giá ≤ 2,800,000/bộ

Hãng Inax

Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ

5 Vòi xịt CE Hãng Viglacera, Cearsa

Đơn giá ≤ 500,000/bộ

Hãng American Standard, Inax

Đơn giá ≤ 500,000/bộ

Hãng Inax

Đơn giá ≤ 500,000/bộ

6 Các phụ kiện WC Hãng Golax

Đơn giá ≤ 800,000/bộ

Hãng Golax

Đơn giá ≤ 1,000,000/bộ

Hãng Inax

Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ

7 Phiếu thu sàn Inox 304

Đơn giá ≤ 150,000/cái

Inox 304

Đơn giá ≤ 150,000/cái

Phễu nhập Zento

Đơn giá ≤ 400,000/cái

Bảng giá hạng mục khác

STT HẠNG MỤC CUNG ỨNG GÓI CƠ BẢN

2.8TR/M2

GÓI TRUNG CẤP

3.2 TR/M2

GÓI CAO CẤP

3.5 TR/M2

1 Bồn nước dung tích 1m3, phụ kiện lắp đặt Hãng Sơn Hà

Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ

Hãng Sơn Hà

Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ

Hãng Sơn Hà

Đơn giá ≤ 3,000,000/bộ

2 Bồn NLMT dung tích 160 lít, phụ kiện lắp đặt Hãng Sơn Hà

Đơn giá ≤ 6,000,000/bộ

Hãng Sơn Hà

Đơn giá ≤ 6,000,000/bộ

Hãng Sơn Hà

Đơn giá ≤ 6,000,000/bộ

3 Máy bơm nước Hãng Panasonic

Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ

Hãng Panasonic

Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ

Hãng Panasonic

Đơn giá ≤ 2,000,000/bộ

4 Ống đồng điều hoà Thái Lan, 7gem

Đơn giá ≤ 190,000/md

Thái Lan, 7gem

Đơn giá ≤ 190,000/md

Thái Lan, 7gem

Đơn giá ≤ 190,000/md

5 Thạch cao Khung TK, tấm Boral

Đơn giá ≤ 135,000/m2

Khung TK, tấm Boral

Đơn giá ≤ 135,000/m2

Khung treo Tika, tấm Vĩnh Tường

Đơn giá ≤ 150,000/m2

6 Cổng sắt Khung sắt hộp 40x80x1,4mm, thanh

20x40x1,2mm, sơn epoxy

Đơn giá ≤ 900,000/m2

Khung sắt hộp 40x80x1,4mm, thanh

20x40x1,2mm, sơn epoxy. Tuỳ theo mẫu thiết kế

Đơn giá ≤ 1,200,000/m2

Khung sắt hộp 40x80x1,4mm, thanh 20x40x1,2mm, sơn epoxy. Tuỳ theo mẫu thiết kế

Đơn giá ≤ 1,500,000/m2

Bảng giá thông tầng

STT HẠNG MỤC CUNG ỨNG GÓI CƠ BẢN

2.8TR/M2

GÓI TRUNG CẤP

3.2 TR/M2

GÓI CAO CẤP

3.5 TR/M2

1 Khung sắt bảo vệ Khung sắt hộp 30x60x1,4mm, thanh 20x20x1,2mm, sơn epoxy

Đơn giá ≤ 900,000/m2

Khung sắt hộp 30x60x1,4mm, thanh 20x20x1,2mm, sơn epoxy

Đơn giá ≤ 900,000/m2

Khung sắt hộp 30x60x1,4mm, thanh 20x20x1,2mm, sơn tĩnh điện

Đơn giá ≤ 1,100,000/m2

2 Kính cường lực dày 10mm Kính dày 10mm

Đơn giá ≤ 1,100,000/m2

Kính dày 10mm

Đơn giá ≤ 1,100,000/m2

Kính dày 10mm

Đơn giá ≤ 1,100,000/m2

3 Ốp lát đá ô thông tầng Đá ong xám

Đơn giá ≤ 450,000/m2

Đá theo thiết kế

Đơn giá ≤ 600,000/m2

Bảng giá hạng mục sàn gỗ của thi công hoàn thiện

STT HẠNG MỤC CUNG ỨNG GÓI CƠ BẢN

2.8TR/M2

GÓI TRUNG CẤP

3.2 TR/M2

GÓI CAO CẤP

3.5 TR/M2

1 Sàn gỗ ( bao gồm nệp chỉ kết thúc) Sàn Malaysia dày 8mm

Đơn giá ≤ 300,000/m2

Sàn Malaysia dày 8mm

Đơn giá ≤ 300,000/m2

Sàn Janmi/An Cường/Floordi dày

12mm

Đơn giá ≤ 470,000/m2

2 Sàn nhựa ( bao gồm nệp chỉ kết thúc) Sàn Amstrong dày 4mm

Đơn giá ≤ 400,000/m2

Sàn Amstrong dày 4mm

Đơn giá ≤ 400,000/m2

Bảng giá Conwood trong thi công hoàn thiện

STT HẠNG MỤC CUNG ỨNG GÓI CƠ BẢN

2.8TR/M2

GÓI TRUNG CẤP

3.2 TR/M2

GÓI CAO CẤP

3.5 TR/M2

1 Loại 3 thanh Loại nhập Thái Lan dày 8mm

Đơn giá ≤ 700,000/m2

Loại nhập Thái Lan dày 8mm

Đơn giá ≤ 700,000/m2

Loại nhập Thái

Đơn giá ≤ 900,000/m2

Lựa chọn đơn vị thi công hoàn thiện uy tín

Dự án 2 tầng 20x20 Phước Sơn
Xây nhà trọn gói Tam Kỳ – Quảng Nam

Việc chọn đơn vị thi công hoàn thiện uy tín là rất quan trọng. Phước Sơn tự tin là đơn vị thi công hàng đầu. Dưới đây là một số lý do tại sao bạn nên xem xét lựa chọn Phước Sơn:

Uy tín và kinh nghiệm

  • Phước Sơn đã có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng và hoàn thiện công trình. Qua thời gian dài Phước Sơn đã tạo nên danh tiếng trên toàn quốc và Tam Kỳ nói riêng.

Chất lượng công việc hàng đầu

  • Trong văn hóa của Phước Sơn luôn đặt chất lượng lên hàng đầu. Những công trình chất lượng tồn tại mãi với thời gian cũng đem lại một sự kiêu hãnh cho toàn thể công ty. Đảm bảo sử dụng vật liệu chất lượng cao và có đạt chuẩn.

Tuân thủ quy định pháp luật

  • Chúng tôi được thành lập và hoạt động trên quy định của pháp luật. Đảm bảo đầy đủ mọi giấy phép và thủ tục hành chính.

Khả năng thi công đa dạng

  • Phước Sơn có thể có khả năng thi công nhiều loại công trình khác nhau, từ nhà ở đến dự án thương mại và công nghiệp. Bởi lẽ chúng tôi có  kinh nghiệm và kỹ năng để xử lý các dự án đa dạng trong thời gian dài.

Thời gian và tiến độ

  • Cam kết đảm bảo tuân thủ tiến độ công việc, hoàn thành dự án đúng hẹn.

Dịch vụ hậu mãi

  • Sau khi hoàn thiện công trình chúng tôi cung cấp dịch vụ hậu mãi, bảo hành và sửa chữa nếu cần.

Phản hồi tích cực từ khách hàng cũ

  • Tất cả những khách hàng của Phước Sơn có được chủ yếu nhờ và sự giới thiệu. Bởi lẽ, sau khi hoàn thành công trình gia chủ luôn giới thiệu và phản hồi tích cực cho chúng tôi.

Kết luận

Trên đây báo giá thi công hoàn thiện và giới thiệu đơn vị thi công uy tín. Hy vọng bạn tìm được đơn vị phù hợp nhất với dự án của bạn.Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận báo giá chính xác nhất cho công trình của bạn nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *